Chuyển ngữ:
Các trang khác
|
dịch bởi Thanh Hiền
CỘNG ĐỒNG
Định nghĩa
Danh từ
cộng đồng - một nhóm người sống trong một khu vực địa lý nhất định; "một tập hợp từ tất cả các thành phần trong cộng đồng"
- tụ tập, tập hợp - một nhóm người trong một vùng
- giáo xứ - một cộng đồng nhà thờ địa phương
- cộng đồng ngôn ngữ - những người cùng chung một ngôn ngữ hoặc phương ngữ
- hàng xóm, hàng xóm - những người sống cạnh nhau; "đó là những người hàng xóm thân thiện"; "hàng xóm của tôi bầu cho Bush"
- thị xã, làng, nơi định cư - một cộng đồng nhỏ hơn thị trấn
- thôn - một cộng đồng nhỏ hơn làng
- bộ lạc - một cộng đồng du canh du cư
cộng
đồng - một nhóm người có chung những đặc điểm sắc tộc, tôn
giáo; "cộng đồng Cơ đốc theo toà thánh"; "anh ta được biết tới
khắp cộng đồng Thiên chúa"
- người
- (số nhiều) bất kể một nhóm người (đàn ông, phụ nữ, trẻ em)
tính tổng thể; "người già"; "có ít nhất 200 người khán giả"
- tu
viện - cộng đồng người sống chung ở một địa điểm tôn giáo
- đoàn
thể tôn giáo - thành viên của cộng đồng tôn giáo chung sống
- Quốc
gia Hồi giáo, Islamic Ummah, Muslim Ummah, Umma, Ummah - cộng đồng hồi
giáo, được coi là phát triển từ Mauritania tới Pakistan; "Những người
Hồi giáo ôn hoà thúc giục Ummah từ bỏ chủ nghĩa khủng bố của
Hồi giáo cấp tiến"
cộng
đồng - sở hữu chung; "họ là một cộng đồng có chung sự sở hữu"
- sự
sở hữu - mối quan hệ của chủ sở hữu và vật thuộc quyền sở
hữu
cộng
đồng - một nhóm các quốc gia có lợi ích chung; "họ muốn gia nhập
NATO"
- tổ
chức toàn cầu, tổ chức quốc tế, tổ chức quốc tế, tổ chức
thế giới, tổ chức thế giới, một liên hiệp quốc tế gồm nhiều
nước
cộng
đồng - một phần trong ngành nghề; "tin tức lan nhanh trong cộng đồng
tin học"
- nghề
nghiệp
- cộng
đồng luật pháp, nghề luật, những cá nhân đủ tiêu chuẩn thực
hành luật ở ngành hành pháp; "anh ta được nhận vào toà ở New Jersey"
- nghề
liên quan đến sức khoẻ - những cá nhân làm việc để giúp đỡ
duy trì vấn đề sức khoẻ của khách hàng
- cộng
đồng kinh doanh, doanh nhân - những người quản lý kinh doanh
- cộng
đồng học giả - những người có bằng cấp học thuật cao
- giới
kinh tế - những nhà kinh tế chuyên nghiệp
- giới
giáo - những người thực hành tôn giáo đã được sắc phong
- nhóm
nghề nghiệp, ý nguyện - những người cùng làm một nghề
cộng
đồng - những thoả thuận; "người thuyết giáo và kẻ bán rượu
lậu có chung thoả ước về lợi ích"
- cộng
đồng lợi ích
- thoả
ước, thoả thuận - hài hoà những ý kiến, hành động hoặc tính
cách; "hai đảng đã thoả thuận"
cộng
đồng - một khu vực mọi người sống, chủ yếu là cư dân
- khu
dân cư
- qui
hoạch nhà ở - một khu vực tương tự nơi quần cư xây dựng bởi
những nhà kinh doanh bất động sản và thường ở dưới quyền quản
lý của một người; "họ sống ở một khu qui hoạch mới"
- bất
động sản - một khu dân cư, nhà ở đó được thiết kế và xây
đồng thời
- lãnh
sự - khu vực dành cho quản lý hành chính hoặc mục đích khác
- khu
phố trên - một khu dân cư xa rời trung tâm thương mại
- khu
ngoại ô - khu dân cư ở ngoại vi thành phố
- exurbia
- khu dân cư ngoài thành phố xa ngoại ô
- khu
tập thể - khu dân cư với nhiều nhà tập thể
- khu
phố đông - khu dân cư đông đúc
- Georgetown
- một khu vực phía đông bắc Washington
- Làng
Greenwich, làng - khu dân cư chính của Manhattan; "ngôi làng" là nơi ở
của nhiều văn nghệ sĩ thế kỷ 20
cộng
đồng - (sinh thái) một nhóm các sinh vật sống ở cùng một nơi và
tương tác với nhau
- cộng
đồng sinh học
- nhóm,
nhóm lại - một nhóm các thực thể (thành viên) được coi là một
đơn vị
- sinh
thái học, khoa học môi trường, hệ sinh thái - những nhánh của sinh
học quan tâm tới mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường
- quần
xã sinh vật - một cộng đồng sinh học đặc trưng bởi cây cối và
khí hậu chủ đạo
––»«––
© Bản quyền 1967, 1987, 2007 Phil Bartle Thiết kế web bởi Lourdes Sada
──»«── Cập nhật lần cuối: 2012.01.14
|