Trang Chủ
 Từ Khóa


Dịch:

Ελληνικά  Κ
Ελληνικά  Ξ
English
Español
Français
Galego
Italiano
Kiswahili
Português
Română
Русский / k
Af Soomaali
Tiếng Việt

                           

Trang Khác:

Từ Khóa

Sociology

Học Phần

Sơ Đồ Trang

Liên Hệ

Tài Liệu Hữu Ích

Đường Dẫn Hữu Ích


Liên kết đến các từ bắt đầu với:

  A   B   C   D   E   G   H   I   K   L   M   N   O   P   Q   R   S   T   U   V   X   Y


Từ khoá bắt đầu bằng chữ cái X

bởi Phil Bartle

Phiên dịch bởi So Ta, Duong Vu


 

XOÁ ĐÓI GIẢM NGHÈO

Từ "allevation" ( tạm dịch là làm giảm đi) có nghĩa là tạm thời làm giảm đi nỗi đau và sự khó chịu.  Đưa tiền cho ngững người nghèo cũng không kết thúc được cái nghèo đói đó.

Như là những người động viên giúp đỡ đã dành riêng ra để đấu tranh với những nguyên nhân không phải triệu chứng của nghèo đói, chúng ta tránh cách tiếp cận này (chỉ là giảm xoá đói bằng việc chuyển tiền).


 

XOÁ TRIỆT ĐỂ CÁI NGHÈO

Là một người động viên, chúng ta làm việc thì hướng theo việc loại bỏ các vấn đề nghèo đói của xã hội bằng cách phân tích nguyên nhân của nó và làm từng bước để chống lại và loại bỏ những nguyên nhân đó. Vì nghèo đói là vấn đề của xã hội nên cách giải quyết cho vấn đề này   nên cách giải quyết cho vấn đề này cũng là xã hội này.

Hai phương pháp tiếp cận để loại bỏ cái nghèo đói ( công cộng và tư nhân) được tìm thấy ở hai chương này: Quá trình vận động cộng đồngKế hoạch phát sinh thêm thu nhập.



──»«──
Nếu bạn tìm được từ liên quan đến sự uỷ quyền cộng đồng và nó cần được thảo luận, xin mời bạn viết ra.
Trang web này được lưu trữ thông qua mạng cộng đồng Vancouver (VCN)
Nếu bạn sử dung lại tài liệu của trang này xin hãy ghi rõ tên tác giả
và nối đường dẫn đến www.cec.vcn.bc.ca

© Quyền tác giả: Phil Bartle
 Thiết kế web bởi Lourdes Sada
──»«──
Last update: 2015.10.13

 Trang chủ