Trang Chủ
 Từ Khóa


Dịch:

Akan
العربية /   ن
Bahasa Indonesia
Català
Deutsch
Ελληνικά
English
Español
Euskara
Ewe
Filipino /   n
Filipino /   ng
Filipino/   ny
Français
Galego
हिन्दी /   न
हिन्दी /   ण
Italiano
日本語 /   な
日本語 /   に
日本語 /   ぬ
日本語 /   ね
日本語 /   の
Kiswahili
بهاس ملايو /
Bahasa Melayu

Português
Română
Русский
ไทย /   น
ไทย /   ง
Af Soomaali
Tiếng Việt
Türkçe
اردو

                            

Trang Khác:

Từ Khóa

Sociology

Học Phần

Sơ Đồ Trang

Liên Hệ

Tài Liệu Hữu Ích

Đường Dẫn Hữu Ích


Links to words that begin with:

  A   B   C   D   E   G   H   I   K   L   M   N   O   P   Q   R   S   T   U   V   X   Y


Từ khoá bắt đầu bằng chữ cái N

bởi Phil Bartle

Phiên dịch bởi So Ta, Duong Vu

 

NĂNG LỰC

Khả năng, quyền lực hay sức mạnh của một cộng đồng hay một tổ chức. Khi nó được uỷ uyền, nó có thể mạnh hơn.

Deutsch: leistungsfähigkeit, English: capacity, Français: capacité, हिन्दी (Hindi): क्षमता, Kiswahili: uwezo, Português: capacidade, Somali: awooda, Tiên Việt: năng lực


 

NĂNG LỰC PHÁT TRIỂN

Sự gia tăng "năng lực" ( khả năng) của một cộng đồng hay một tổ chức. Sự uỷ quyền. Tăng cười.

Xem ở Các yếu tố của sức mạnh có một danh sách gồm 16 yếu tố cho khả năng xây dựng.

Sự khác biệt giữa năng lực phát triển và khả năng xây dựng nằm ở những khái niệm nơi bắt nguồn của sự phát triển sức mạnh.

Thuật ngữ " khả năng xây dựng" ngụ ý rằng một vài cơ quan bên ngoài cộng đồng hay tổ chức cung cấp các năng lực để nâng cao, gia tăng khả năng của chính nó.

Đó là thông báo của các khái niệm của kỹ thuậ xã giao."

Ngược lại, thuật ngữ " năng lực phát triển" ngụ ý rằng năng lực của sự phát triển là nằm bên trong cộng đồng hay tổ chức.

Xem khẩu ngữ của Julius Nyerere; cộng đồng tự phát triển

Deutsch: Empowerment, die stärkung, Stärken, English: capacity development, empowerment, power, strengthening, Español: potenciación, Filipino/Tagalog: pagpapalakas, Français: empowerment, हिन्दी (Hindi): षमता विकास  अधिकारिकरण, Italiano: empowerment, Kiswahili:kujengea uwezo, Português: desenvolvimento de capacidade, fortalecendo, Română: dezvoltarea capacitatii, intarire, Pyccкий: Рaзвития, Somali: xoojinta, Tiên Việt: năĮg lực phát triển


 

NỀN TẢNG, CƠ SỞ CỦA CỘNG ĐỒNG

Với một dự án hay tổ chức nào để là nền tảng của cộng đồng, nó phải khởi nguồn từ trong cộng đồng, phải có những thành viên có trách nhiệm và có được những quyết định cho chính bản thân nó ( chính sách và hành chính) được tạo bởi những thành viên của cộng đồng đó.

Những cơ quan bên ngoài hay dự án mà chủ yếu đơn thuần được làm trong cộng đồng thì không thể được yêu cầu là nền tảng hay cơ sở của cộng đồng một cách đúng nghĩa. Ngoài ra, việc hỏi ý kiến của các lãnh đạo cộng đồng cũng không làm nên được nền tảng cho cộng đồng.

Có một sự khác biệt lớn giữa cơ sở cộng đồng và vị trí trụ sở của cộng đồng. Nếu một cơ quan thiết lập dịch vụ trong cộng đồng ( như bệnh viện, chương trình IG ), đó sẽ được gọi là vị trí của cộng đồng.

Để được gọi là nền tảng cộng đồng một cách xác thực nhất thì hoạt động, công trình, dịch vụ hay tổ chức phải đượn chọn lọc, lựa chọn và kiểm soát bởi toàn thể cộng đồng ( không phải là một vài đảng phái nào). Điều quan trọng hiện giờ là quyết định cho nền tảng của cộng đồng thì quyết định này nên được tạo bởi từ nội bộ cũng như toàn thể cộng đồng.

Xem Công tác xã hội của các cơ sở cộng đồng trong trại tị nạn.

Deutsch: gemeindenah, English: community based, Español: basado en la comunidad, Filipino/Tagalog: Batay sa Komunidad. Français: fondé sur la communauté, Kiswahili: Ilyo ya jamii, Malay: berasaskan komuniti, Português: baseado na comunidade, Română: ancorata in comunitate, Tiên Việt: n⡼a href="key-nvt.htm#combased">ہn tảng, cơ sở của cộng đồng


 

NGƯỜI NHIỆT TÌNH

Người động viên. Xem ở: Sự nhiệt tình.

Español: activista, English: mobilizer, animator, Français: mobilisateur, Português: animador, Tiên Việt: người nhiệt tình


 

NGƯỜI VẬN ĐỘNG, ĐỘNG VIÊN

Người động viên là người mà đi vận động hay làm cho điều gì thay đổi. Người nhiệt tình xã hội. Nhân viên phát triển cộng đồng hay phụ tá.

Công nhân cộng đồng. Người hoạt động. Người thúc đẩy tham gia cộng đồng. Xem ở Để trở thành người động viên.

Deutsch: mobilisierer, animator, English: mobilizer, animator, Français: mobilisateur, Italiano: animatore, Português: activista, Tiên Việt: người vận động


 

NHỮNG YẾU TỐ VĂN HOÁ

Những yếu tố văn hoá

Mỗi yếu tố dược tạo nên từ những hệ thống văn hoá xã hội ( như hệ thống kinh tế) mà kết hợp lại để làm thành một hệ thống siêu cường.

Đây là 6 yếu tố: kỹ thuật, kinh tế, chính trị, tươg tác, tư tưởngnhận thức.

Cộng đồng là một văn hoá hay là thực thể sinh học, do đó những yếu tố cũng được áp dụng với cộng đồng.  Xem: Các yếu tố.

Deutsch: kulturdimensionen,  English: dimensions of culture, Español: dimensiones de la cultura, Filipino/Tagalog: dimensyon ng kultura, Français: dimensions de culture, Malay: ketergantungan, Română: dimensiunile culturii, Somali: geybaha, Tiên Việt: những yếu tố văn hoá



──»«──
Nếu bạn tìm được từ liên quan đến sự uỷ quyền cộng đồng và nó cần được thảo luận, xin mời bạn viết ra.
Các trang này được làm bởi sự cộng tác của tình nguyện viên.
Trang web này được lưu trữ thông qua mạng cộng đồng Vancouver (VCN)
Nếu bạn sử dung lại tài liệu của trang này xin hãy ghi rõ tên tác giả
và nối đường dẫn đến www.cec.vcn.bc.ca

© Quyền tác giả: Phil Bartle
 Thiết kế web bởi Lourdes Sada
──»«──
Last update: 2015.10.06

 Trang chủ