Trang Chủ
 Từ Khóa


Dịch:

Akan
Català
Deutsch
Ελληνικά
English
Español
Euskara
Filipino/Tagalog
Français
Galego
हिन्दी
Italiano
Kiswahili
بهاس ملايو /
Bahasa Melayu

Português
Română
Русский
Srpski /   l
Srpski /   lj
ไทย /  ฬ
ไทย /  ล
Af Soomaali
Tiếng Việt
Türkçe
اردو  / ل
Yoruba

                           

Trang Khác:

Từ Khóa

Sociology

Học Phần

Sơ Đồ Trang

Liên Hệ

Tài Liệu Hữu Ích

Đường Dẫn Hữu Ích


Liên kết đến các từ bắt đầu với:

  A   B   C   D   E   G   H   I   K   L   M   N   O   P   Q   R   S   T   U   V   X   Y


Từ khoá bắt đầu bằng chữ cái L

bởi Phil Bartle

Phiên dịch bởi So Ta, Duong Vu

 

LÀM ( học bởi làm)

Trong các cách để học ( đọc, nghe, xem) thì cách hữu hiệu nhất là "làm". Xem ở Tài liệu hướng dẫn.

Học bằng cách làm có thể bao gồm thực hành một cách trực tiếp như làm việc dưới sự giám sát của người huấn luyện hay làm việc gián tiếp như tham gia đóng một vai minh hoạ cho bài học hay trò chơi nào đó.

 Bahasa Indonesia: bekerja,  Català: fer,  Deutsch: handeln,  Ελληνικά: Πράξη,  English: doing,  Español: practicar,  Euskera: egitea (eginez ikastea),  Filipino/Tagalog: paggawa,  Français: faire,  Galego: facer,  हिन्दी (Hindi): लोकतन्त्र,  Italiano: learning by doing,  日本語: 実技,  한국어 / Hangugeo: 행동,  Malay: membuat,  Nederlands: doen,  Português: agir, fazendo,  Română: a practica,  Tiên Việt: làm,  اردو (Urdu): عمل,  中文 (Zhōngwén): 实践


 

LẬP KẾ HOẠCH

Lập kế hoạch nghĩa là suy nghĩ và vạch ra những điều cần phải làm trong tương lai. Một kế hoạch tốt bao gồm nhiều bước dẫn từ tình hình hiện tại cho tới kết quả mong muốn. Xem Kế hoạch công việc.

Một phương pháp hữu hiệu là "đảo ngược quá trình suy nghĩ", khởi đầu với điều bạn muốn đạt được khi kết thúc, xem lại bước ngay trước đó, rồi bước trước đó nữa, cứ như vậy cho tới khi bạn trở về tình hình hiện tại.

العربيّة: التخطيط, Bahasa Indonesia: perencanaan, Deutsch: Planung, Ελληνικά: Σχεδιασμός, English: planning, Español: planificación, Filipino/Tagalog: pagpaplano, Français: planification, Galego: planificación, Italiano: planning, 日本語: 計画, 한국어 / Hangugeo: 계획, Malay: merancang, Nederlands: plannen, Português: planificar, Română: planificarea, Tiên Việt: lập kế hoạch ردو: منصوبہ بندى


 

LỄ KỶ NIỆM / SỰ KHEN NGỢI

Sự tán dương là một thừa nhận vui vẻ của một sự kiên, thường thì điều đó thay đổi địa vị của một người hay điều gì đó. Lễ kỷ niệm là một buổi tiệc của mọi người.

Với người động viên, sự khen ngợi hay một lễ kỷ niệm cho việc hoàn thành một dự án của cộng đồng là một yếu tố quan trọng của sự uỷ quyền cộng đồng, nơi cộng đồng sẽ công khai thừa nhận sự tham gia thành công vào tự giúp đỡ.

Đó cũng là một cơ hội để bắt đầu một sự khởi đầu mới, một quá trình vận động khác.

Xem ở Quá trình động viên. Xem Sự khen ngợi / Lễ kỷ niệm.

العربيّة: الاحتفال , বাংলা : উদ্‌যাপন , Català: celebració , Deutsch: feier , Ελληνικά: Εορτασμός , English: celebration , Español: celebración , Euskera: ospakizuna , Filipino/Tagalog: pagdiriwang , Français: célébration , Galego: celebración , Italiano: celebrazione, 日本語: お祝い , Kiswahili: sherehe , Malay: keraian , Português: comemoração , Română: celebrare , Pyccкий: празднование , Tiên Việt: sự khen ngợi , ردو: جشن , 中文 (Zhōngwén): 庆祝


 

LÒNG NHÂN TỪ

Sự giúp đỡ cho những người nghèo hay những ai cần giúp đỡ mang một ý nghĩa to lớn cho toàn thế giới và tìm thấy ở hầu hết các tôn giáo chính trên thế giới. Nhưng chỉ có việc cho và cho.

Nếu như món quà của bạn làm cho người nhận lệ thuộc vào bạn, sau đó bạn ngừng sự giúp đỡ để củng cố, khuyến khích người nhận hay giúp đỡ anh/chị ấy trở nên tự tin hơn.

Khi bạn đưa vài đồng xu lẻ cho người ăn xin trên đường, đó là bạn đã khuyến khích họ làm người ăn xin nữa.

Nếu sự giúp đỡ của bạn được nghĩ ra một cách tốt đẹp và giúp đỡ để củng cố người nhận ( xem "Câu chuyện của Mohammed và sợi dây thừng" trong phần Truyện Kể), đó sẽ là món quà hữu ích hơn nhiều.

বাংলা : বদান্যতা , Català: caritat , Deutsch: Wohltätigkeit , Ελληνικά: φιλανθρωπία, English: charity , Español: caritativo , Euskera: karitatea , Filipino/Tagalog: kawang-gawa , Français: charité , Galego: caridade , Italiano: carità, 日本語: 慈善 , Kiswahili: kujitolea , Malay: amal , Português: caridade , Română: caritate , Tiên Việt: lòng nhân từ , 中文 (Zhōngwén): 慈善


 

LÒNG NHIỆT TÌNH XÃ HỘI

Sự nhiệt tình xã hội có nghĩa là đặt cuộc sống ("linh hồn") bên trong cơ quan xã hội như là cộng đồng.

Thường được gọi là "animation" ( tạm dịch là lòng nhiệt huyết ) ( để tránh sự nhầm lẫn với việc làm phim hoạt hình). Xem ở Lòng nhiệt tình.



 
──»«──
Nếu bạn tìm được từ liên quan đến sự uỷ quyền cộng đồng và nó cần được thảo luận, xin mời bạn viết ra.
Trang web này được lưu trữ thông qua mạng cộng đồng Vancouver (VCN)
Nếu bạn sử dung lại tài liệu của trang này xin hãy ghi rõ tên tác giả
và nối đường dẫn đến www.cec.vcn.bc.ca

© Quyền tác giả: Phil Bartle
 Thiết kế web bởi Lourdes Sada
──»«──
Last update: 2015.10.06

 Trang chủ