Dịch:
Akan |
Từ khoá bắt đầu bằng chữ cái Tbởi Phil BartlePhiên dịch bởi So Ta, Duong VuTẠM DỊCH LÀ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (sustainability) Từ " sustainnability" ( tạm dịch là sự phát triển bền vững ) quan trọng cho việc hỗ trợ phát triển. ( Từ này không được tìm thấy ở nhiều cuốn từ điển). Nó đề cập đến "khả năng" của điều gì đó được " duy trì" ( xúc tiến, tiếp tục ) sau khi hỗ trợ bên ngoài rút lui. Đối với cộng đồng, việc xây dựng nguồn cung cấp nước, tu sửa, don dẹp và sử dụng máy bơm sau khi được xây dựng, là cả một niềm ao ước Đối với nhà tài trợ từ bên ngoài, nó là sự tiếp tục các công trình dự án hay hiệu suất của nó sau khi họ rút lui. Còn đối với bạn, một người vận động, nó sẽ là sự tiếp tục của việc đẩy mạnh quá trình phát triển xã hội của cộng đồng. Với những nhà môi trường học và sinh thái học, "sustainability" yêu cầu hoạt động có thể duy trì ( như sinh vật học ) bởi môi trường vật chất mà nguồn lực không thể tái tạo không được tận dụng hết. العربيّة الاستمرارية, Bahasa Indonesia: Keberlangsungan, Deutsch: Nachhaltigkeit, die nachhaltigkeit, Ελληνικά: Bιωσιμότητα, English: sustainability, Español: sostenimiento, Filipino/Tagalog: maipapatuloy, Français: durabilité, Galego: sostentabilidade, हिन्दी : निरंतरता, Italiano: sostenibilita, 日本語: 継続, Kiswahili: udhibiti, Português: sustentabilidade, Română: dezvoltare durabila, Pyccкий: устойчивость, Af Soomaali: xejin, ไทย: ความยั่งยืน, Tiên Việt: Tạm dịch là sự phát triển bền vững, اردو (Urdu): سسٹينيبِلٹ, سسٹينيبِلٹی", 中文 / Zhōngwén: 持续性TĂNG CƯỜNG Sự uỷ quyền. Gia tăng năng lực hay khả năng để có thể hoàn thành các dự án Làm cho mạnh mẽ hơn. বাংলা : শক্তিশালীকরন, Deutsch: Empowerment, Macht, die stärkung, Stärken, Ελληνικά: ανάπτυξη δυνατοτήτων, ενδυνάμωση, δύναμη, English: capacity development, empowerment, power, strengthening, Español: capacidad, potenciación, Euskera: indartzea, Filipino/Tagalog: pagpapalakas, Français: capacité, empowerment, हिन्दी (Hindi): षमता विकास अधिकारिकरण, Italiano: rafforzamento, empowerment, 日本語: 強くする, Kiswahili: kujengea uwezo, Malay: menguatkan, Português: capacidade, desenvolvimento de capacidade, fortalecendo, Română: dezvoltarea capacitatii, intarire, Pyccкий: Рaзвития, Somali: xoojinta, Tiên Việt: tăng cườngTHAM GIA ĐÁNH GIÁ Trước khi lên kế hoạch, cần phải đánh giá tình hình. Xem PAR hoặc PRA. Để đảm bảo một kế hoạch "dựa trên cộng đồng", cả cộng đồng cần tham gia vào việc giám sát và phân tích, tìm ra những vấn đề, tiềm năng, nguồn lực cũng như hạn chế. Cộng đồng và thành viên trong đó không tham gia vào việc đánh giá một cách máy móc. Sắc lệnh, luật pháp, dự thảo kế hoạch hay công bố dự định cũng không đảm bảo sự tham gia của toàn thể cộng đồng. Thành viên trong cộng đồng cần sự động viên, kỹ năng, sự khuyến khích cũng như hướng dẫn để tham gia vào việc đánh giá nhận định. Đây là những nhiệm vụ quan trọng nhất của những người hoạt động vì cộng đồng. Cung cấp sự khích lệ và đào tạo đó được gọi bởi chữ viết tắt, PRA hoặc PAR. العربيّة: تقييم الاشتراك, Bahasa Indonesia: penaksiran partisipator, Català: avaluació o valoració participativa, Deutsch: particiatory appraisal, Ελληνικά: Συμμετοχική Εκτίμηση, English: participatory appraisal, Español: evaluación participativa rural, Filipino/Tagalog: pakikilahok na pagtataya, Français: évaluation rapide/rurale participatoire, Galego: avaliación ou valoración participativa, 日本語: 参加方式の評価または査定, 한국어 / Hangugeo: 참가 방식의 평가 또는 평가, Malay: penilaian atau penaksiran penglibatan, Nederlands: participerende observatie of beoordeling, Português: avaliação de participação, Română: estimarea sau evaluarea participativa, Tiên Việt: tham gia đánh giá, ردو (Urdu): مشترکہ تجزیہہTHAM KHẢO / TƯ VẤN Khi một cơ quan viện trợ hay tài trợ tổ chức hỏi ý kiến lãnh đạo cộng đồng hay những người đại diện, họ thường hỏi về cộng đồng muốn dự án nào. Câu trả lời thường là " Có". Cơ quan đó có thể báo cáo lại với cấp trên hay nhà tài trợ là có sự tham gia của cộng đồng. Điều này là không đúng. Điều đang diễn ra ở đây chỉ là một cuộc khảo sát, chứ không phải là ý kiến chung xác nhận của toàn thể cộng đồng tham gia vào quyết định, lựa chọn và lên kế hoạch cho dự án đó từ những ưu tiên của cồng đồng ( ngược lại với những ưu tiên của các cơ quan). বাংলা : পরামর্শ গ্রহন , Català: consulta , Deutsch: beraten , English: consult , Español: consultar , Euskera: aholkatu , Filipino/Tagalog: konsulta , Français: consulter , Galego: consulta , Italiano: consultazione, Kiswahili: tatufa ushauri , Malay: berunding , Português: consulte , Română: consultare , Tiên Việt: tham khảo , 中文 (Zhōngwén): 咨询意见THỰC HIỆN Trong tất cả các hình thức học (đọc, nghe, theo dõi), phương pháp hữu hiệu nhất cho hầu hết mọi người là "thực hành". Xem Phương pháp đào tạo. Học qua thực hành bao gồm cách học trực tiếp như thực hiện một nhiệm vụ trong lĩnh vực của mình dưới sự giám sát của người hướng dẫn, hoặc gián tiếp như tham dự một một buổi tương tác hay mô phỏng tình huống. العربيّة: القيام بالأمر, Bahasa Indonesia: bekerja, Català: fer, Deutsch: handeln, Ελληνικά: Πράξη, English: doing, Español: practicar, Euskera: egitea (eginez ikastea), Filipino/Tagalog: paggawa, Français: faire, Galego: facer, हिन्दी (Hindi): लोकतन्त्र, Italiano: learning by doing, 日本語: 実技, 한국어 / Hangugeo: 행동, Malay: membuat, Nederlands: doen, Português: agir, fazendo, Română: a practica, Tiên Việt: làm, اردو (Urdu): عمل, 中文 (Zhōngwén): 实践TIỀN BẠC Tiền bạc và sự giàu có không giống nhau. Tiền chỉ là biểu tượng văn hoá mà mọi người tin rằng nó hữu ích. Nó có thể được sử dụng để đo lường sự giàu có, một phương pháp chuyển giao hay trao đổi giàu có và là cách để tích tụ sự giàu sang. ( Xem ở "Giàu sang" và Những nguyên tắc của sự giàu sang). Tiền không phải là giàu sang. বাংলা : টাকা, Català: diners, Deutsch: geld, Ελληνικά: χρήμα, English: money, Español: dinero, Euskera: dirua, Filipino/Tagalog: pera, Français: argent, Galego: diñeiro, Italiano: denaro, 日本語: 金銭, Malay: wang, Português: dinheiro, Română: bani, Somali: lacag, Tiên Việt: tiền bạcTÍNH KHÔNG THÀNH THẬT Thiếu sự liêm chính và sự thành thật. Không thành thật hay còn gọi là bất lương lả một trong năm yếu tố chính của sự nghèo đói. Đi kèm theo đó là những danh tội khác bao gồm hối lộ, tham ô, moi móc và trộm cắp. Nó xảy ra khi sự giàu có dự định phát triển cho toàn thể xã hội là bất hợp pháp và thường là một cách bí mật, chuyển sang lợi nhuận cá nhân mà họ đã tự phản bội lại vị trí niềm tin của họ với toàn thể xã hội. Sự thiếu hụt của lòng thành thật cũng góp phần vào sự hờ hững và nghèo đói. Đó là lý do tại sao bạn là một người động viên và là người của tổ chức cộng đồng, thúc đẩy sự trong sáng, liêm chính và trung thực trong các nhóm mà bạn tổ chức. বাংলা : অসততা, Català: falsedat, Deutsch: korruption, unehrlichkeit, Ελληνικά: ατιμια, English: corruption, dishonesty, Español: falta de honradez, Euskera: zintzotasun eza, Filipino/Tagalog: di-matapat, Français: malhonnêteté, Galego: deshonestidade, Italiano: disonestà, 日本語: 不正直, Kiswahili: rushwa, Malay: ketidakjujuran, Português: desonestidade, Română: necinste, Somali: daacaddarro, Tiên Việt: tính không thành thật, 中文 (Zhōngwén): 不诚实TÍNH MINH BẠCH Minh bạch là một yếu tố vô cùng quan trọng trong việc tăng cường sức mạnh cộng đồng. (xem những yếu tố của trang bị sức mạnh). "Minh bạch" ở đây có nghĩa là khả năng nhìn thấu vấn đề. Khi những viên chức làm việc (như ra quyết định, phân bổ nguồn lực) một cách khuất tất, che giấu công chúng những hoạt động của họ, đó là họ không minh bạch. Họ đang "lừa dối nhân dân." Điều này thúc đẩy sự hồ nghi, hờ hững, và đứng ngoài cuộc (những thành tố quan trọng của đói nghèo và yếu kém của cộng đồng). Công việc của người vận động là thúc đẩy tính minh bạch bằng việc giải thích khái niệm, cũng như cho mọi người thấy họ có quyền và trách nhiệm cần phải biết những gì đang diễn ra (tăng cường nhận thức). Cũng có thể thực hiện bằng cách đảm bảo minh bạch là thành tố chủ chốt của cộng đồng mà bạn đang tái tổ chức. Luật pháp, ví dụ như "Đạo luật tự do thông tin", hay các đạo luật tương tự bảo đảm rằng chi tiêu của chính phủ phải được ghi nhận tới người dân, sẽ làm tăng tính minh bạch của chính phủ, mặc dù sẽ có những quan chức ngầm chống lại những đạo luật như vậy. Nếu che đậy hoặc phủ nhận vấn đề; chắc chắn đó không phải giải pháp. Cách giải quyết là hãy phanh phui, thừa nhận và mổ xẻ vấn đề. Tính minh bạch sẽ được củng cố. العربيّة (Arabic): الشفافية, Bahasa Indonesia: transparansi, Deutsch: die transparenz, Ελληνικά: Διαφάνεια, English: transparency, Español: transparencia, Filipino/Tagalog: naaaninag o pagiging bukas, Français: transparence, Galego: transparencia, Italiano: transparenza, 日本語: 透明 明確さ, 한국어 / Hangugeo: 투명도, Malay: transparensi, Nederlands: transparantie, Português: transparência, Română: transparenta, Somali: waadix, Tiên Việt: tính minh bạch ردو: شفافیت──»«──Nếu bạn tìm được từ liên quan đến sự uỷ quyền cộng đồng và nó cần được thảo luận, xin mời bạn viết ra.Trang web này được lưu trữ thông qua mạng cộng đồng Vancouver (VCN)Nếu bạn sử dung lại tài liệu của trang này xin hãy ghi rõ tên tác giả |